STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
631 |
Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Đà Nẵng
|
243/2019/NQ-HĐND |
||
632 |
Nghị quyết về chính sách hỗ trợ đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ sau thoát nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và hộ đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện Hòa Vang
|
244/2019/NQ-HĐND |
||
633 |
Nghị quyết về chính sách hỗ trợ chăm sóc sức khỏe đối với một số đối tượng người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng thuộc hộ nghèo không còn sức lao động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
245/2019/NQ-HĐND |
||
634 |
Nghị quyết về quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
246/2019/NQ-HĐND |
||
635 |
Nghị quyết về mức hỗ trợ kinh phí cho lực lượng thực hiện nhiệm vụ cứu nạn, cứu hộ, quản lý trật tự tại các bãi biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
247/2019/NQ-HĐND |
||
636 |
Nghị quyết về khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng
|
248/2019/NQ-HĐND |
||
637 |
Nghị quyết sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết số 78/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng về việc cho phép tiếp nhận người có dấu hiệu bị loạn thần đang có hành vi nguy hiểm cho bản thân, gia đình và xã hội tự nguyện vào cơ sở y tế để chữa bệnh
|
249/2019/NQ-HĐND |
||
638 |
Nghị quyết quy định hỗ trợ toàn bộ chi phí khám sức khỏe và chi phí điều trị cho bệnh nhân tự nguyện tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone tại thành phố Đà Nẵng
|
250/2019/NQ-HĐND |
||
639 |
Nghị quyết về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2019
|
251/NQ-HĐND |
||
640 |
Nghị quyết về điều chỉnh Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố về danh mục các dự án trọng điểm, mang tính động lực cần tập trung triển khai trong giai đoạn 2016-2020 và các giải pháp huy động các nguồn lực để triển khai thực hiện
|
252/NQ-HĐND |
||
641 |
Nghị quyết về quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công trên địa bàn thành phố
|
253/NQ-HĐND |
||
642 |
Nghị quyết quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng nguyên liệu gỗ lớn; hỗ trợ chuyển hoá rừng trồng nguyên liệu gỗ nhỏ sang rừng nguyên liệu gỗ lớn
|
254/2019/NQ-HĐND |
||
643 |
Nghị quyết về quy định chính sách hỗ trợ phát triển khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2019-2025
|
255/2019/NQ-HĐND |
||
644 |
Nghị quyết về việc thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng trồng lúa bổ sung năm 2019 của thành phố Đà Nẵng
|
256/NQ-HĐND |
||
645 |
Nghị quyết về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2019
|
257/NQ-HĐND |
||
646 |
Dự thảo Nghị quyết về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2019
|
DTNQ |
||
647 |
Dự thảo Nghị quyết quy định mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại thành phố Đà Nẵng, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵngrn
|
DTNQ |
||
648 |
Dự thảo Nghị quyết về việc thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng trồng lúa bổ sung năm 2019 của thành phố Đà Nẵng
|
DTNQ |
||
649 |
Dự thảo Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Đà Nẵng
|
DTNQ |
||
650 |
Dự thảo Nghị quyết quy định chế độ hỗ trợ nhân dịp Tết Nguyên đán hằng năm cho cán bộ hưu trí, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, lực lượng vũ trang và một số đối tượng đặc thù trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
DTNQ |
||
651 |
Dự thảo Nghị quyết quy định mức chi cụ thể cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
DTNQ |
||
652 |
Dự thảo Nghị quyết quy định nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn thành phố Đà Nẵngrn
|
DTNQ |
||
653 |
Dự thảo Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ chăm sóc sức khỏe đối với một số đối tượng người có công với cách mạng và chính sách hỗ trợ người có công với cách mạng, thân nhân người có công với cách mạng thuộc hộ nghèo không còn sức lao động trên địa bàn thành phố Đà Nẵngrn
|
DTNQ |
||
654 |
Dự thảo Nghị quyết quy định chính sách phát triển rừng trồng nguyên liệu gỗ lớn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2019-2030rn
|
DTNQ |
||
655 |
Dự thảo Nghị quyết quy định về mức chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn thành phố Đà Nẵngrn
|
DTNQ |
||
656 |
Dự thảo Nghị quyết về Chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵngrn
|
DTNQ |
||
657 |
Dự thảo Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo và hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
DTNQ |
||
658 |
Dự thảo Nghị quyết quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý và học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bànrnthành phố Đà Nẵng năm học 2019-2020
|
DTNQ |
||
659 |
Dự thảo Nghị quyết quy định chính sách hỗ trợ phát triển khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2019-2025
|
DTNQ |
||
660 |
Dự thảo Nghị quyết quy định về khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng
|
DTNQ |