STT | Trích yếu nội dung | Số ký hiệu | Ngày ban hành | File đính kèm |
---|---|---|---|---|
1651 |
Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
76/2014/NQ-HĐND |
||
1652 |
Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước và vào công trình thuỷ lợi trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
77/2014/NQ-HĐND |
||
1653 |
Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015
|
78/2014/NQ-HĐND |
||
1654 |
Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2015
|
79/2014/NQ-HĐND |
||
1655 |
Nghị quyết số 80/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về việc thông qua tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2014 và kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
80/2014/NQ-HĐND |
||
1656 |
Nghị quyết số 81/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về việc đặt, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2014
|
81/2014/NQ-HĐND |
||
1657 |
Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về việc quy định mức chi đảm bảo công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
82/2014/NQ-HĐND |
||
1658 |
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về biên chế hành chính và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
83/2014/NQ-HĐND |
||
1659 |
Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về Bãi bỏ nội dung quy định về phụ cấp chức vụ của Chỉ huy trưởng Quân sự phường, xã
|
84/2014/NQ-HĐND |
||
1660 |
Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về việc thành lập, sáp nhập, chia tách và giải thể tổ dân phố trên địa bàn các quận Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Cẩm Lệ và Liên Chiểu
|
85/2014/NQ-HĐND |
||
1661 |
Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về việc thông qua chính sách trợ cấp hàng tháng đối với người có công với cách mạng đang hưởng mức trợ cấp thấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
86/2014/NQ-HĐND |
||
1662 |
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về việc Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do HĐND các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành
|
87/NQ-HĐND |
||
1663 |
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 về nhiệm vụ năm 2015
|
88/NQ-HĐND |
||
1664 |
Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2015 về miễn nhiệm chức vụ Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
89/NQ-HĐND |
||
1665 |
Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2015 về xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 – 2016
|
90/NQ-HĐND |
||
1666 |
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2015 về miễn nhiệm chức vụ Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
91/NQ-HĐND |
||
1667 |
Nghị quyết số 93/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2015 về xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
93/NQ-HĐND |
||
1668 |
Nghị quyết số 94/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc miễn nhiệm chức danh Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
94/NQ-HĐND |
||
1669 |
Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
95/NQ-HĐND |
||
1670 |
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
96/NQ-HĐND |
||
1671 |
Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
97/NQ-HĐND |
||
1672 |
Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
98/NQ-HĐND |
||
1673 |
Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc miễn nhiệm chức danh Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
99/NQ-HĐND |
||
1674 |
Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
100/NQ-HĐND |
||
1675 |
Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc xác nhận kết quả bầu cử bổ sung Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
101/NQ-HĐND |
||
1676 |
Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2015 về việc cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng, khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016
|
102/NQ-HĐND |
||
1677 |
Nghị quyết số 103/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố Đà Nẵng
|
103/2015/NQ-HĐND |
||
1678 |
Nghị quyết số 104/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn thành p
|
104/2015/NQ-HĐND |
||
1679 |
Nghị quyết số 105/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 về việc điều chỉnh tỷ lệ nộp ngân sách và trích để lại đối với nguồn thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
105/2015/NQ-HĐND |
||
1680 |
Nghị quyết số 106/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 về việc quy định chế độ đãi ngộ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thuộc thành phố Đà Nẵng
|
106/2015/NQ-HĐND |